Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa: 455 mg bột mịn hỗn hợp dược liệu
Tương đương với các dược liệu:
Thành phần hoạt chất | Tên khoa học | Hàm lượng |
Xuyên khung |
Rhizoma Ligustici wallichii |
206 mg |
Bạch chỉ |
Radix Angelicae dahuricae |
232 mg |
Hương phụ |
Rhizoma Cyperi |
195 mg |
Quế chi |
Ramulus Cinnamomi |
9 mg |
Sinh khương |
Rhizoma Zingiberis |
70 mg |
Cam thảo bắc |
Radix Glycyrrhizae |
7,5 mg |
Thành phần tá dược: PVP, Bột Talc vừa đủ 1 viên |
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị các trường hợp cảm cúm, cảm lạnh, nhức đầu, hắt hơi, số mũi do cảm lạnh.
Cách dùng – Liều dùng
Uống thuốc với nước đun sôi để nguội.
Ghi chú
– Nên uống thuốc với một cốc nước đầy, tốt nhất là từ 100-200ml nước/lần
– Sau khi uống thuốc nên ăn nhẹ một bát nhỏ cháo hành còn nóng để tăng hiệu quả điều trị.
– Một đợt dùng thuốc từ 3 – 5 ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Không dùng cho phụ nữ có thai, người đang chảy máu, rối loạn chảy máu, người cảm nhiệt, tăng huyết áp, đang có xuất huyết, trẻ em dưới 30 tháng tuổi, có tiền sử động kinh, sốt cao, co giật và có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Mặc dù ít khi xảy ra nhưng không loại trừ trường hợp bệnh nhân có thể mắc bệnh cúm do các loại virus nguy hiểm như virus cúm lợn, cúm gia cầm và một số loại virus cúm A khác. Vì vậy trong quá trình điêu trị, cần theo dõi chặt chẽ diễn biến của bệnh đế phát hiện và xử trí kịp thời.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc. Phải thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có bất cứ dấu hiệu bất thường nào xảy ra khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Tương tác của thuốc
Thuốc có thế bị giảm tác dụng nếu dùng đồng thời với các thuốc hoặc món ăn có tính hàn lạnh, do vậy không dùng đồng thời với các thuốc có tính hàn lạnh và tránh ăn hải sản và các món ăn có tính hàn lạnh khi dùng thuốc.
Chưa ghi nhận được các tài liệu hoặc báo cáo nào về tương tác của thuốc với các thuốc tây y, nhưng nếu phải dùng đồng thời với thuốc tây y thì tốt nhất nên uống cách nhau 2h
Tương kỵ của thuốc
Do không có nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Quá liều
– Quá liều: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
– Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều: tích cực theo dõi đế có biện pháp xử trí kịp thời.
Lái xe và vận hành máy móc
Hiện vẫn chưa có bằng chứng về tác động của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Thai kỳ và cho con bú
-Thuốc chống chỉ định cho phụ nữ có thai.
– Trường hợp phụ nữ cho con bú: Hiện vẩn chưa có tài liệu nào báo cáo về trường hợp dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú.
Bảo quản
Để nơi khô, thoáng, nhiệt độ không quá 30°c.
Quy cách đóng gói
Thuốc được đóng 10 vỉ/1 túi methalight +1 tờ HDSD/ hộp giấy cứng.
Hạn dùng
36 tháng kế từ ngày sản xuất.
Đặc điểm
Viên nang cứng, thân nang màu xanh nhạt, nắp nang màu xanh đậm, bên trong chứa bột thuốc màu nâu, mùi thơm dược liệu, vị tê đắng.
Thông tin khác
Nơi sản xuất
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM BẾN TRE
Địa chỉ: SỐ 6A3, Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, TP. Bến Tre.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.